xuanhailongvan
Member
GIÁ BÁN MÁY LẠNH ÂM TRẦN MITSUBISHI HEAVY MỚI NHẤT CỰC HẤP DẪN
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
1. Giới thiệu về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là loại máy lạnh gồm 1 dàn nóng và 1 dàn lạnh, một hộp mặt nạ thổi gió và một bảng điều khiển có dây hoặc không dây tùy theo yêu cầu của mỗi người. Dàn lạnh của máy lạnh âm trần Mitsubishi là một khối hình hộp chữ nhật với bề dày 246mm dành cho máy công suất từ 2HP – 3HP và 298mm đối với các dòng máy công suất 4HP – 5.0HP. Với cấu tạo như trên, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy thích hợp lắp đặt ở những nơi nhiều người qua lại, có không gian phòng rộng như: phòng khách, nhà hàng, quán cafe, siêu thị, phòng họp…
Các đặc điểm cơ bản của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy:
- Thương hiệu đến từ Nhật Bản
- Nơi sản xuất: Thái Lan
- Loại máy: Có cả loại Inverter và Non-Inverter
- Công suất: Dao động từ 2HP đến 5.5HP
- Gas: Sử dụng gas R32 và gas R410A (tùy model) – đây là 2 loại gas vừa làm lạnh nhanh và sâu, vừa bảo vệ môi trường
- Thời gian bảo hành: 3 năm cho toàn máy.
Xem thêm: Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần cassette chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
2. Giá bán máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy mới nhất
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Non-Inverter
Loại | TÊN MÁY | Cs lạnh (kW) | Nguồn | Xuất xứ | Giá tham khảo | |||
Dàn Lạnh | Dàn Nóng | Panel | Điều khiển | |||||
NON-INVERTER, R410A (đ/khiển không dây) | FDT50CNV-S5 | FDC50CNV-S5 | T-PSA-5BW-E | RCN-T-5BW-E2 | 5.0 | 1 pha | Thái Lan | 19,581,120 |
FDT71CNV-S5 | FDC71CNV-S5 | T-PSA-5BW-E | RCN-T-5BW-E2 | 7.3 | 1 pha | Thái Lan | 24,819,210 | |
FDT100CSV-S5 | FDC100CSV-S5 | T-PSA-5BW-E | RCN-T-5BW-E2 | 10.4 | 3 pha | Thái Lan | 31,541,250 | |
FDT125CSV-S5 | FDC125CSV-S5 | T-PSA-5BW-E | RCN-T-5BW-E2 | 13.0 | 3 pha | Thái Lan | 34,156,200 | |
FDT140CSV-S5 | FDC140CSV-S5 | T-PSA-5BW-E | RCN-T-5BW-E2 | 14.5 | 3 pha | Thái Lan | 37,416,600 | |
NON-INVERTER, R410A (đ/khiển dây) | FDT50CNV-S5 | FDC50CNV-S5 | T-PSA-5BW-E | RC-E5 | 5.0 | 1 pha | Thái Lan | 19,966,050 |
FDT71CNV-S5 | FDC71CNV-S5 | T-PSA-5BW-E | RC-E5 | 7.3 | 1 pha | Thái Lan | 25,220,520 | |
FDT100CSV-S5 | FDC100CSV-S5 | T-PSA-5BW-E | RC-E5 | 10.4 | 3 pha | Thái Lan | 31,934,370 | |
FDT125CSV-S5 | FDC125CSV-S5 | T-PSA-5BW-E | RC-E5 | 13.0 | 3 pha | Thái Lan | 34,530,600 | |
FDT140CSV-S5 | FDC140CSV-S5 | T-PSA-5BW-E | RC-E5 | 14.5 | 3 pha | Thái Lan | 37,642,800 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Inverter
Nhìn chung, cùng một công suất, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy dòng Inverter có giá cao hơn dòng Non-Inverter. Ngoài ra trong cùng một dòng, những model đi với điều khiển có dây có giá nhỉnh hơn những model điều khiển không dây.
- Giá cả: So với Daikin thì máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có mức giá tốt hơn mà chất lượng thì không hề kém cạnh.
KẾT LUẬN
Trên đây là bảng giá máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy mới nhất, hấp dẫn nhất tại Hải Long Vân. Nếu cần tư vấn về việc mua và lắp đặt máy lạnh âm trần chính hãng giá rẻ thì hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0909 787 022 (24/7) hoặc 0901 442 484 để được hỗ trợ và báo giá nhanh nhất.
Tham khảo bài viết liên quan:
Những thông tin cần biết về máy lạnh âm trần cassette
Chia sẻ kinh nghiệm mua máy lạnh âm trần LG phù hợp với nhu cầu
Máy lạnh âm trần Hikawa Inverter giá tốt nhất khu vực miền Nam
Những nét đặc trưng của các loại máy lạnh âm trần Daikin Inverter 1 chiều lạnh
Máy lạnh âm trần Hikawa dòng Mono có giá bao nhiêu?
Phân biệt các loại máy lạnh âm trần Daikin dòng Non-Inverter: FCNQ, FCRN và FCC
Phân biệt các loại máy lạnh âm trần LG: 1 hướng thổi, 4 hướng thổi và thổi tròn
Máy lạnh âm trần Daikin FCC giá bao nhiêu? Mua ở đâu rẻ nhất?
Máy lạnh âm trần Midea giá rẻ - tiết kiệm chi phí đầu tư